di hài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi˧˧ ha̤ːj˨˩ | ji˧˥ haːj˧˧ | ji˧˧ haːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˧˥ haːj˧˧ | ɟi˧˥˧ haːj˧˧ |
Từ nguyên
sửaTừ di (“để lại”) + hài (“thân thể”).
Danh từ
sửadi hài
- Xác chết.
- Di hài nhặt sắp về nhà, nào là khâm liệm, nào là tang trai (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "di hài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)