diện tiền
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 面前. Trong đó: 面 (“diện”: mặt); 前 (“tiền”: trước).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̰ʔn˨˩ tiə̤n˨˩ | jiə̰ŋ˨˨ tiəŋ˧˧ | jiəŋ˨˩˨ tiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiən˨˨ tiən˧˧ | ɟiə̰n˨˨ tiən˧˧ |
Phó từ
sửadiện tiền
- (Từ cũ) Trước mặt.
- Diện tiền trình với tiểu thư, thoắt xem dường có ngẩn ngơ chút tình (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "diện tiền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)