Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 面前. Trong đó: (“diện”: mặt); (“tiền”: trước).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̰ʔn˨˩ tiə̤n˨˩jiə̰ŋ˨˨ tiəŋ˧˧jiəŋ˨˩˨ tiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiən˨˨ tiən˧˧ɟiə̰n˨˨ tiən˧˧

Phó từ

sửa

diện tiền

  1. (Từ cũ) Trước mặt.
    Diện tiền trình với tiểu thư, thoắt xem dường có ngẩn ngơ chút tình (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa