Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ dấn +‎ vốn.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˥ von˧˥jə̰ŋ˩˧ jo̰ŋ˩˧jəŋ˧˥ joŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˩˩ von˩˩ɟə̰n˩˧ vo̰n˩˧

Danh từ

sửa

dấn vốn

  1. (hiếm) Vốn liếng để buôn bán, làm ăn.
    Đồng nghĩa: lưng vốn
    • 1939, Ngô Tất Tố, chương 20, trong Lều chõng:
      Sau đó, trong những tiệc khao hai làng Đào Nguyên, Vân Trình, nào bò, nào lợn, nào rượu gạo, tất cả hết đến gần năm trăm quan, dấn vốn của cô đã bị hụt đi già nửa.

Tham khảo

sửa
  • Dấn vốn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam