dạ vũ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔ˨˩ vuʔu˧˥ | ja̰ː˨˨ ju˧˩˨ | jaː˨˩˨ ju˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˨˨ vṵ˩˧ | ɟa̰ː˨˨ vu˧˩ | ɟa̰ː˨˨ vṵ˨˨ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửadạ vũ
- Mưa đêm.
- Lầu đãi nguyệt, đứng ngồi, dạ vũ, gác thừa lương, thức ngủ, thu phong (Cung oán ngâm khúc)
Tham khảo
sửa- "dạ vũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)