dương vây dương càng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəŋ˧˧ vəj˧˧ zɨəŋ˧˧ ka̤ːŋ˨˩ | jɨəŋ˧˥ jəj˧˥ jɨəŋ˧˥ kaːŋ˧˧ | jɨəŋ˧˧ jəj˧˧ jɨəŋ˧˧ kaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨəŋ˧˥ vəj˧˥ ɟɨəŋ˧˥ kaːŋ˧˧ | ɟɨəŋ˧˥˧ vəj˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧ kaːŋ˧˧ |
Cụm từ
sửadương vây dương càng
- Tỏ ra oai phong, có quyền lực trước người khác.
- Mới lên chức được mấy hôm đã dương vây dương càng trước anh em, bạn bè.