Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /det.ʁɑ̃.pe/

Ngoại động từ

sửa

détremper ngoại động từ /det.ʁɑ̃.pe/

  1. Hòa nước, nhào.
    Détremper du mortier — nhào vữa
    La pluie a détrempé les chemins — mưa làm nhão đường sá
  2. (Kỹ thuật) Ram.
    Détremper l’acier — ram thép

Tham khảo

sửa