désincarné
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.zɛ̃.kaʁ.ne/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | désincarné /de.zɛ̃.kaʁ.ne/ |
désincarnés /de.zɛ̃.kaʁ.ne/ |
Giống cái | désincarnée /de.zɛ̃.kaʁ.ne/ |
désincarnées /de.zɛ̃.kaʁ.ne/ |
désincarné /de.zɛ̃.kaʁ.ne/
- Thoát xác.
- Coi thường thể xác, coi thường vật chất.
- Morale désincarnée — nền đạo đức coi thường thể xác
Tham khảo
sửa- "désincarné", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)