crotter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kʁɔ.te/
Ngoại động từ
sửacrotter ngoại động từ /kʁɔ.te/
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Làm vấy bùn, làm lấm bùn.
- Crotter ses bottes — làm ủng vấy bùn
- crotté jusqu'à l’échine; crotté jusqu'aux oreilles — (thân mật) lấm be bét
- poète crotté — (thân mật) nhà thơ khổ
Nội động từ
sửacrotter nội động từ /kʁɔ.te/
- (Thô tục) Ỉa bậy.
- Chien qui crotte sur le trottoir — chó ỉa bậy trên vỉa hè
Tham khảo
sửa- "crotter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)