Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /kʁɔ.te/

Ngoại động từ

sửa

crotter ngoại động từ /kʁɔ.te/

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Làm vấy bùn, làm lấm bùn.
    Crotter ses bottes — làm ủng vấy bùn
    crotté jusqu'à l’échine; crotté jusqu'aux oreilles — (thân mật) lấm be bét
    poète crotté — (thân mật) nhà thơ khổ

Nội động từ

sửa

crotter nội động từ /kʁɔ.te/

  1. (Thô tục) Ỉa bậy.
    Chien qui crotte sur le trottoir — chó ỉa bậy trên vỉa hè

Tham khảo

sửa