Tiếng Pháp
sửa
Cách phát âm
sửa
Nội động từ
sửa
crémer nội động từ /kʁe.me/
- (Từ hiếm, nghĩa ít dùng) Nổi kem.
- Le lait crème — sữa nổi kem
Ngoại động từ
sửa
crémer ngoại động từ /kʁe.me/
- Nhuộm màu kem.
- Crémer une dentelle — nhuộm màu kem hàng đăng ten
- Hỏa táng.
Tham khảo
sửa