Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
con sen
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɔn
˧˧
sɛn
˧˧
kɔŋ
˧˥
ʂɛŋ
˧˥
kɔŋ
˧˧
ʂɛŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɔn
˧˥
ʂɛn
˧˥
kɔn
˧˥˧
ʂɛn
˧˥˧
Danh từ
sửa
con sen
Kẻ
hầu hạ
,
người ở
, người
giúp việc
.
Bảo
con sen
pha nước.
Nhất Linh, Đoạn tuyệt:
... Loan không dám đọc lại, lấy phong bì cho vào cẩn thận, và gọi
con sen
, sai mua tem bỏ ngay thùng thư...