con một
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ mo̰ʔt˨˩ | kɔŋ˧˥ mo̰k˨˨ | kɔŋ˧˧ mok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ mot˨˨ | kɔn˧˥ mo̰t˨˨ | kɔn˧˥˧ mo̰t˨˨ |
Danh từ
sửacon một
- Số một, điểm một.
- Không học bài thì xơi con một là phải rồi.
- Con duy nhất trong gia đình.
- Nó là con một nên được nuông chiều lắm!