chercher
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʃɛʁ.ʃe/
Ngoại động từ
sửachercher ngoại động từ /ʃɛʁ.ʃe/
- Tìm, kiếm.
- Chercher une personne — tìm một người
- Chercher la vérité — tìm chân lý
- Chercher le péril — tìm vào chỗ nguy hiểm
- Tìm cách.
- Chercher à deviner — tìm cách đoán
- (Thông tục) Giá đến.
- ça va chercher dans les cent francs — cái ấy có lẽ giá đến một trăm frăng
- (Thông tục) Khiêu khích.
- Je ne suis pas méchant mais si tu me cherches, gare à toi! — Tao không ác đâu, nhưng nếu mày khiêu khích tao thì liệu hồn đấy!
- chercher aventure — xem aventure
- chercher la petite bête — xem bête
- chercher midi à quatorze heures — vẽ chuyện làm ra khó khăn, làm cho phiền phức thêm
- chercher querelle — gây chuyện cãi nhau
- chercher sa vie — kiếm sống
- chercher une aiguille dans une botte de foin — xem aiguille
- qui cherche trouve — có công mài sắt có ngày nên kim
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "chercher", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)