chửa trâu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̰ə˧˩˧ ʨəw˧˧ | ʨɨə˧˩˨ tʂəw˧˥ | ʨɨə˨˩˦ tʂəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨə˧˩ tʂəw˧˥ | ʨɨ̰ʔə˧˩ tʂəw˧˥˧ |
Động từ
sửachửa trâu
- (khẩu ngữ) Chửa quá chín tháng mười ngày tương đối lâu mà chưa đẻ.
- Chị tôi chửa trâu đến 9 tháng 20 ngày mới đẻ.
Tham khảo
sửa- Chửa trâu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam