Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥ kɨ̰ʔ˨˩ʨə̰wŋ˩˧ kɨ̰˨˨ʨəwŋ˧˥˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəwŋ˩˩˨˨ʨəwŋ˩˩ kɨ̰˨˨ʨə̰wŋ˩˧ kɨ̰˨˨

Động từ sửa

chống cự

  1. Đánh trả lại để tự vệ.
    chống cự yếu ớt

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam