Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chẳng mấy khi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Cụm từ
1.2.1
Đồng nghĩa
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨa̰ŋ
˧˩˧
məj
˧˥
xi
˧˧
ʨaŋ
˧˩˨
mə̰j
˩˧
kʰi
˧˥
ʨaŋ
˨˩˦
məj
˧˥
kʰi
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨaŋ
˧˩
məj
˩˩
xi
˧˥
ʨa̰ʔŋ
˧˩
mə̰j
˩˧
xi
˧˥˧
Cụm từ
sửa
chẳng mấy khi
(
khẩu ngữ
)
Ít có
dịp
,
ít khi
.
Hai người
chẳng mấy khi
gặp nhau.
Đồng nghĩa
sửa
chả mấy khi
không mấy khi
mấy khi