mấy khi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məj˧˥ xi˧˧ | mə̰j˩˧ kʰi˧˥ | məj˧˥ kʰi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məj˩˩ xi˧˥ | mə̰j˩˧ xi˧˥˧ |
Định nghĩa
sửamấy khi
- Không lúc nào được như lúc này.
- Mấy khi anh đến chơi nhà,.
- Mời anh xơi tạm món quà nông thôn. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mấy khi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)