chắt bóp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨat˧˥ ɓɔp˧˥ | ʨa̰k˩˧ ɓɔ̰p˩˧ | ʨak˧˥ ɓɔp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨat˩˩ ɓɔp˩˩ | ʨa̰t˩˧ ɓɔ̰p˩˧ |
Động từ
sửachắt bóp
- Dành dụm, tằn tiện từng ít một.
- Thêm vào món tiền chắt bóp được (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "chắt bóp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)