chắc nịch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨak˧˥ nḭ̈ʔk˨˩ | ʨa̰k˩˧ nḭ̈t˨˨ | ʨak˧˥ nɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨak˩˩ nïk˨˨ | ʨak˩˩ nḭ̈k˨˨ | ʨa̰k˩˧ nḭ̈k˨˨ |
Tính từ
sửachắc nịch
- Rắn và cứng cáp.
- Bà có vóc người nhỏ nhắn, chắc nịch (Sơn Tùng)
- Chặt chẽ, vững vàng.
- Lời văn chắc nịch.
Tham khảo
sửa- "chắc nịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)