Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔp˨˩ ʨɨʔɨŋ˧˥ʨə̰p˨˨ ʨɨŋ˧˩˨ʨəp˨˩˨ ʨɨŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəp˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧ʨə̰p˨˨ ʨɨŋ˧˩ʨə̰p˨˨ ʨɨ̰ŋ˨˨

Tính từ

sửa

chập chững

  • Xem dưới đây

Phó từ

sửa

chập chững trgt.

  1. Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng.
    Lúc tôi mới chập chững những bước đầu tiên (Đặng Thai Mai)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa