chảnh chọe
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰jŋ˧˩˧ ʨwɛ̰ʔ˨˩ | ʨan˧˩˨ ʨwɛ̰˨˨ | ʨan˨˩˦ ʨwɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨajŋ˧˩ ʨwɛ˨˨ | ʨajŋ˧˩ ʨwɛ̰˨˨ | ʨa̰ʔjŋ˧˩ ʨwɛ̰˨˨ |
Tính từ sửa
chảnh chọe
- Hay kinh thường người khác. Luôn luôn coi mình hơn người khác.
Đồng nghĩa sửa
- tự kiêu
- kiêu căng
Dịch sửa
- tiếng Anh: cocky