Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chạy trạm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨa̰ʔj
˨˩
ʨa̰ːʔm
˨˩
ʨa̰j
˨˨
tʂa̰ːm
˨˨
ʨaj
˨˩˨
tʂaːm
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨaj
˨˨
tʂaːm
˨˨
ʨa̰j
˨˨
tʂa̰ːm
˨˨
Động từ
sửa
chạy
trạm
Đưa
công văn
qua các
trạm
liên lạc
.
1939
,
Ngô Tất Tố
, “
Chương 17
” trong
Lều chõng
:
Bởi vì trong năm Gia Long thứ ba, trình hạn của phu
chạy trạm
đã có định rõ: từ Bắc thành đến kinh đô, việc gấp, phải chạy năm ngày cho tới.