bẽ mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛʔɛ˧˥ ma̰ʔt˨˩ | ɓɛ˧˩˨ ma̰k˨˨ | ɓɛ˨˩˦ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛ̰˩˧ mat˨˨ | ɓɛ˧˩ ma̰t˨˨ | ɓɛ̰˨˨ ma̰t˨˨ |
Tính từ
sửabẽ mặt
- Cảm thấy bị mất thể diện trước người khác, không còn mặt mũi nào nữa.
- Mắng cho bẽ mặt.
- Bị bẽ mặt một phen.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Bẽ mặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam