Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤wŋ˨˩ ʨa̰ʔwk˨˩ʨawŋ˧˧ ʨa̰wk˨˨ʨawŋ˨˩ ʨawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨawŋ˧˧ ʨawk˨˨ʨawŋ˧˧ ʨa̰wk˨˨

Phó từ

sửa

chòng chọc trgt.

  1. Nói nhìn thẳng không chớp mắt một hồi lâu.
    Hai con mắt người ăn xin chòng chọc nhìn (Nguyên Hồng)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa