chính ngạch
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ ŋa̰ʔjk˨˩ | ʨḭ̈n˩˧ ŋa̰t˨˨ | ʨɨn˧˥ ŋat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ ŋajk˨˨ | ʨïŋ˩˩ ŋa̰jk˨˨ | ʨḭ̈ŋ˩˧ ŋa̰jk˨˨ |
Danh từ sửa
chính ngạch
- Hình thức các công ty, doanh nghiệp ký hợp đồng kinh tế, thương mại với các đối tác nước ngoài theo một hiệp định đã cam kết có hiệu lực giữa các quốc gia hoặc tổ chức.