Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˧ nəwŋ˧˧kan˧˥ nəwŋ˧˥kan˧˧ nəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˥ nəwŋ˧˥kajŋ˧˥˧ nəwŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

canh nông

  1. Việc làm ruộng.
    Nhất thì học sĩ, nhị thì canh nông. (tục ngữ)

Động từ

sửa

canh nông

  1. Làm ruộng.
    Anh ơi quyết chí canh nông. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa