Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

Từ Hán-Việt can (“cái mộc để đỡ”) + qua (“giáo”).

Danh từ sửa

can qua

  1. Chiến tranh.
    Song ta vốn đã hàn vi, lại sinh ra phải gặp thì can qua. (Gia huấn ca)

Dịch sửa

Tham khảo sửa