củi lụt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵj˧˩˧ lṵʔt˨˩ | kuj˧˩˨ lṵk˨˨ | kuj˨˩˦ luk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuj˧˩ lut˨˨ | kuj˧˩ lṵt˨˨ | kṵʔj˧˩ lṵt˨˨ |
Danh từ
sửa- Củi theo dòng nước lụt trôi về.
- Bơi xuồng đi vớt củi lụt.
- 1933, Tha-Sơn, Một sự vô-lý của đời kinh-tế: Văn-minh tiến gấp làm cho nhân-loại hóa nghèo, Hà Thành ngọ báo, Số 1814:
- Trong các xưởng chế tạo, máy móc chạy ầm ầm, các đồ hàng vứt ra thương trường như củi lụt.
- 2016, Hương Thu, Củi lụt, Báo Quảng Nam Online:
- Bởi dọc hai bên bờ sông, người ta trồng tre để chống sạt lở, nên củi lụt tới chỗ cửa sông này là tấp vào theo hướng dòng nước.
Tham khảo
sửa- Củi lụt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam