Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cầu kiến
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kə̤w
˨˩
kiən
˧˥
kəw
˧˧
kiə̰ŋ
˩˧
kəw
˨˩
kiəŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kəw
˧˧
kiən
˩˩
kəw
˧˧
kiə̰n
˩˧
Động từ
sửa
cầu kiến
(
cũ
)
xin
được
gặp
(
người
có
địa vị
cao
).
Sứ thần các nước xin được vào
cầu kiến
nhà vua.
Tham khảo
sửa
Cầu kiến,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam