Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ kaːj˧˥kəm˧˧ ka̰ːj˩˧kəm˨˩ kaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ kaːj˩˩kəm˧˧ ka̰ːj˩˧

Động từ

sửa

cầm cái

  1. Làm chủ một canh bạc.
    Cầm cái một canh xóc đĩa
  2. Làm chủ một bát họ.
    Bà ta cầm cái bát họ ấy.

Tham khảo

sửa