Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cầm cái
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kə̤m
˨˩
kaːj
˧˥
kəm
˧˧
ka̰ːj
˩˧
kəm
˨˩
kaːj
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kəm
˧˧
kaːj
˩˩
kəm
˧˧
ka̰ːj
˩˧
Động từ
sửa
cầm cái
Làm chủ
một
canh
bạc
.
Cầm cái
một canh xóc đĩa
Làm chủ
một
bát họ
.
Bà ta
cầm cái
bát họ ấy.
Tham khảo
sửa
"
cầm cái
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)