cất giấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kət˧˥ zəw˧˥ | kə̰k˩˧ jə̰w˩˧ | kək˧˥ jəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kət˩˩ ɟəw˩˩ | kə̰t˩˧ ɟə̰w˩˧ |
Động từ
sửacất giấu
- Để vào chỗ kín đáo, không cho ai thấy, ai biết.
- Cất giấu vũ khí.
- Cất giấu tài liệu.
- Cất giấu cái gì cũng bị lộ.
Tham khảo
sửa- "cất giấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)