Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cảm thán
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ːm
˧˩˧
tʰaːn
˧˥
kaːm
˧˩˨
tʰa̰ːŋ
˩˧
kaːm
˨˩˦
tʰaːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːm
˧˩
tʰaːn
˩˩
ka̰ːʔm
˧˩
tʰa̰ːn
˩˧
Động từ
sửa
cảm thán
Biểu lộ
tình cảm
,
cảm xúc
.
Ngay sau đó, bà ấy rất vui, và thốt ra lời
cảm thán
.
Tham khảo
sửa
Cảm thán,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam