Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 改選.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ twiə̰n˧˩˧kaːj˧˩˨ twiəŋ˧˩˨kaːj˨˩˦ twiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ twiən˧˩ka̰ːʔj˧˩ twiə̰ʔn˧˩

Động từ sửa

cải tuyển

  1. Thuyên chuyển trật ngạch hành chánh, thường để chỉ công chức.