Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cạn lời
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ːʔn
˨˩
lə̤ːj
˨˩
ka̰ːŋ
˨˨
ləːj
˧˧
kaːŋ
˨˩˨
ləːj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːn
˨˨
ləːj
˧˧
ka̰ːn
˨˨
ləːj
˧˧
Động từ
sửa
cạn lời
Nói
hết
,
bày tỏ
hết.
Nhớ lời thề thốt năm xưa, Tình đây duyên đó phân chưa
cạn lời
.
Ca dao
Đồng nghĩa
sửa
hết lời
Tham khảo
sửa
Cạn lời,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam