Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ nəwŋ˧˧ ɓïŋ˧˧kəwŋ˧˥ nəwŋ˧˥ ɓïn˧˥kəwŋ˧˧ nəwŋ˧˧ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ nəwŋ˧˥ ɓïŋ˧˥kəwŋ˧˥˧ nəwŋ˧˥˧ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

công nông binh

  1. Công nhân, nông dânbinh lính (nói gộp).
    Công nông binh đoàn kết chiến đấu chống Mỹ cứu nước.

Tham khảo

sửa
  • Công nông binh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam