có phép thuật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ˧˥ fɛp˧˥ tʰwə̰ʔt˨˩ | kɔ̰˩˧ fɛ̰p˩˧ tʰwə̰k˨˨ | kɔ˧˥ fɛp˧˥ tʰwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˩˩ fɛp˩˩ tʰwət˨˨ | kɔ˩˩ fɛp˩˩ tʰwə̰t˨˨ | kɔ̰˩˧ fɛ̰p˩˧ tʰwə̰t˨˨ |
Tính từ
sửacó phép thuật
- Có khả năng làm được điều phi thường, vượt qua khả năng người thường.