Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṳj˨˩ hoj˧˧muj˧˧ hoj˧˥muj˨˩ hoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muj˧˧ hoj˧˥muj˧˧ hoj˧˥˧

Tính từ

sửa

mùi hôi

  1. là một từ để chỉ cái gì đó có mùi khó chịu, không được thơm.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

mùi hôi

  1. (Mường Bi) mùi hôi.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội