Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kən˧˧ ɓa̤ːn˨˩kəŋ˧˥ ɓaːŋ˧˧kəŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˥ ɓaːn˧˧kən˧˥˧ ɓaːn˧˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cân bàn

  1. Cân có mặt bằng trên đó đặt vật nặng để cân.
    Cân gạo bằng cân bàn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa