Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi˧˧ tʰa̰ːm˧˩˧ɓi˧˥ tʰaːm˧˩˨ɓi˧˧ tʰaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˥ tʰaːm˧˩ɓi˧˥˧ tʰa̰ːʔm˧˩

Tính từ

sửa

bi thảm

  1. Rất đau thương, khiến ai cũng phải động lòng thương xót.
    Cái chết bi thảm.
    Câu chuyên bi thảm.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Bi thảm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam