biết người biết của
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiət˧˥ ŋɨə̤j˨˩ ɓiət˧˥ kwa̰ː˧˩˧ | ɓiə̰k˩˧ ŋɨəj˧˧ ɓiə̰k˩˧ kuə˧˩˨ | ɓiək˧˥ ŋɨəj˨˩ ɓiək˧˥ kuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˩˩ ŋɨəj˧˧ ɓiət˩˩ kuə˧˩ | ɓiə̰t˩˧ ŋɨəj˧˧ ɓiə̰t˩˧ kṵʔə˧˩ |
Cụm từ
sửabiết người biết của
- Biết đánh giá đúng đối tượng để đối xử một cách thoả đáng.
- Ông ta biết người biết của, anh đừng có ngại.
Tham khảo
sửa- Biết người biết của, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam