Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤ː˨˩ lu˧˧ɓəː˧˧ lu˧˥ɓəː˨˩ lu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˧ lu˧˥ɓəː˧˧ lu˧˥˧

Danh từ sửa

bờ lu

  1. Áo choàng mặc ngoài để giữ vệ sinh khi làm việc, thường trong các bệnh viện hoặc phòng thí nghiệm.
    Bác sĩ khoác áo bờ lu trắng.

Tham khảo sửa

  • Bờ lu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam