bội phản
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔj˨˩ fa̰ːn˧˩˧ | ɓo̰j˨˨ faːŋ˧˩˨ | ɓoj˨˩˨ faːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓoj˨˨ faːn˧˩ | ɓo̰j˨˨ faːn˧˩ | ɓo̰j˨˨ fa̰ːʔn˧˩ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửabội phản
- Chống lại.
- Mấy tên bội phản đi theo giặc đều đã bị đền tội.
Tham khảo
sửa- "bội phản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)