Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Dịch từ thành ngữ tiếng Hán 掩耳盜鈴 (yểm nhĩ đạo linh). Trong đó: (“yểm”: bưng, bịt); (“nhĩ”: cái tai); (“đạo”: ăn trộm, ăn cắp); (“linh”: cái chuông).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭʔt˨˩ taːj˧˧ ʨo̰ʔm˨˩ ʨuəŋ˧˧ɓḭt˨˨ taːj˧˥ tʂo̰m˨˨ ʨuəŋ˧˥ɓɨt˨˩˨ taːj˧˧ tʂom˨˩˨ ʨuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓit˨˨ taːj˧˥ tʂom˨˨ ʨuəŋ˧˥ɓḭt˨˨ taːj˧˥ tʂo̰m˨˨ ʨuəŋ˧˥ɓḭt˨˨ taːj˧˥˧ tʂo̰m˨˨ ʨuəŋ˧˥˧

Cụm từ sửa

bịt tai trộm chuông

  1. Chỉ những hành vi che đậy tự lừa dối chính mình.
    Đứa con cho rằng giấu bảng điểm đi thì mẹ sẽ không biết nó thi không đủ điểm, thật là bịt tai trộm chuông!