Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭ˧˩˧ sak˧˥˧˧ fawŋ˧˧ɓi˧˩˨ ʂa̰k˩˧˧˥ fawŋ˧˥ɓi˨˩˦ ʂak˧˥˧˧ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˩ ʂak˩˩˧˥ fawŋ˧˥ɓḭʔ˧˩ ʂa̰k˩˧˧˥˧ fawŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

bỉ sắc tư phong

  1. Cái kia kém thì cái này hơn, nghĩa là.
    Được hơn điều này thì bị kém điều kia

Định nghĩa sửa

bỉ sắc tư phong

  1. Người đàn bà đẹp có cốt cách phong thái. (bỉ: cái kia, cái nọ; sắc: thiếu thốn, bủn xỉn; tư: cái này; phong: phong phú)
    "Lạ gì bỉ sắc tư phong | Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen”. Nghĩa là: Lạ gì chuyện người đàn bà đẹp và phong thái khiến cho trời xanh cũng phải ghen ghét nên thường an bài cho số phận khổ đau.

Dịch sửa

Tham khảo sửa