bể dâu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḛ˧˩˧ zəw˧˧ | ɓe˧˩˨ jəw˧˥ | ɓe˨˩˦ jəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˧˩ ɟəw˧˥ | ɓḛʔ˧˩ ɟəw˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- Bể dâu
- [[]]
Danh từ sửa
bể dâu
- (Cũ; vch.) Bãi biển biến thành ruộng dâu; dùng để ví sự thay đổi của cuộc đời
- Trải qua một cuộc bể dâu - Những điều trông thấy mà đau đớn lòng. (Truyện Kiều)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "bể dâu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)