bập bẹ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔp˨˩ ɓɛ̰ʔ˨˩ | ɓə̰p˨˨ ɓɛ̰˨˨ | ɓəp˨˩˨ ɓɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəp˨˨ ɓɛ˨˨ | ɓə̰p˨˨ ɓɛ̰˨˨ |
Tính từ
sửabập bẹ
- (Nói năng) Chưa rõ, chưa sõi, chưa thành lời, thành câu rạch ròi.
- Đứa trẻ đang bập bẹ nói.
- Bập bẹ vài câu tiếng nước ngoài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bập bẹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)