bất thiên nộ, bất nhị quá

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 有顏回者,好學;不遷怒,不貳過.

Thành ngữ

sửa

bất thiên nộ, bất nhị quá

  1. Không thiên nộ, không quá đáng đến hai lần.

Dịch

sửa
  • Tiếng Anh: Not to vent one's anger on others nor repeat one's mistakes.