Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ la̰ːʔp˨˩ɓa̰t˨˨ la̰ːp˨˨ɓat˨˩˨ laːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ laːp˨˨ɓa̰jk˨˨ la̰ːp˨˨

Từ nguyên

sửa
Lạp: sáp ong

Danh từ

sửa

bạch lạp

  1. Nến trắng.
    Thắp hai ngọn bạch lạp trên bàn thờ.

Tham khảo

sửa