bưu tá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiw˧˧ taː˧˥ | ɓɨw˧˥ ta̰ː˩˧ | ɓɨw˧˧ taː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨw˧˥ taː˩˩ | ɓɨw˧˥˧ ta̰ː˩˧ |
Danh từ
sửabưu tá
- Nhân viên bưu điện có nhiệm vụ đưa, phát thư từ, báo chí.
- Các bưu tá len lỏi các ngõ phố để đưa thư từ cho người nhận.
- Trang bị phương tiện đi lại cho các bưu tá.
Tham khảo
sửa- "bưu tá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)