bơ phờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəː˧˧ fə̤ː˨˩ | ɓəː˧˥ fəː˧˧ | ɓəː˧˧ fəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəː˧˥ fəː˧˧ | ɓəː˧˥˧ fəː˧˧ |
Tính từ
sửabơ phờ
- Có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi.
- Mặt mũi bơ phờ.
- Thức đêm nhiều, người bơ phờ ra.
- Đầu tóc bơ phờ (để rối bù, không buồn chải).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bơ phờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)