Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa bùa +‎ yêu.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳə˨˩ iəw˧˧ɓuə˧˧ iəw˧˥ɓuə˨˩ iəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuə˧˧ iəw˧˥ɓuə˧˧ iəw˧˥˧

Danh từ

sửa

bùa yêu

  1. Bùa có thể làm cho người khác phải thương yêu, theo mê tín.
    • Ca dao Việt Nam:
      Chỉ ngũ sắc xanh đỏ trắng đen vàng
      Bùa yêu ăn phải dạ càng ngẩn ngơ
      Biết đâu trong đục mà chờ
      Hoa xuân mất tuyết dễ mong nhờ cậy ai

Tham khảo

sửa